EIGHT CONSCIOUSNESS (One Hundred Dharmas)

Monday, 31 March 202511:39 AM(View: 139)
EIGHT CONSCIOUSNESS (One Hundred Dharmas)
EIGHT CONSCIOUSNESSES  
 Veneral Guan Cheng

LECTURE 8 
(One Hundred Dharmas)


(source: BDG - Buddhistdoor Global)

 

100 pháp Đại Thừa: 


Eight kinds of Mind (citta-dharma) - 8 thức

1. Eye-consciousness (caksur-vijnana) - Nhãn thức

2. Ear-consciousness (srotravijnana) - Nhĩ thức

3. Nose-consciousness (ghrana-vijnana) - Tỷ thức

4. Tongue consciousness (jihva-vijnana) - Thiệt thức

5. Body-consciousness (kaya-vijnana) - Thân thức

6. Conscious mind (mono-vijnana) - Ý thức

7. Subconscious mind (manas) - Mạc-na thức

8. Ideation store (alaya-vijnana). A-lại-da thức


Fifty-one Mental Formations (Caitasika-dharma): 51 Tâm Sở Hữu Pháp (Tâm Sở)

Five Universals (sarvatraga) -  5 Tâm Sở Biến Hành 

9. Contact (sparśa) - Xúc,  sự tiếp xúc giữa các căn và các trần 
10. Attention (manaskara) - Tác Ý; sự chú ý, sự kích thích để phát sinh nhận thức

11. Feeling (vedanā) - Thọ; cảm thọ, cảm xúc

11. Perception (saṃjñā) - Tưởng; nhận thức, tri giác về một đối tượng, hiện tượng

12. Volition (cetanā) - Tư; sự quyết định, từ đó phát sinh ra các hiện tượng tâm lí khác


Five Particulars (viniyata) - 5 Tâm Sở Biệt Cảnh

14. Desire (chanda) - Dục; ước muốn, ham muốn

15. Determination (adhimokṣa) - Thắng giải; hiểu biết rõ ràng, không nghi ngờ

16. Mindfulness (smṛti) - Niệm

17. Concentration (samadhi) - Định

18. Wisdom (prajñā) - Tuệ


Eleven  Wholesome (Kuśala) - 11 Tâm Sở Thiện

19. Faith (śraddhā) - Tín; tin tưởng

20. Inner shame (hrī) - Tàm; tự thẹn,  tự biết xấu hổ với lầm lỗi của mình

21. Shame before others (apatrāpya) - Quí; biết tự thẹn khi thấy mình không trong sạch, không cao thượng như người

22. Absence of craving (alobha) - Vô tham; gặp thuận cảnh không sinh lòng tham trước

23. Absence of hatred (adveśa) - Vô sân; gặp nghịch cảnh không sinh lòng oán giận

24. Absence of ignorance (amoha) - Vô si; sáng suốt, thấy biết đúng với sự thật

25. Diligence, energy (vīrya) - Cần;  siêng năng tu tập thiện nghiệp

26. Tranquility, ease (praśrabdhi) - Khinh an;  thư thái, nhẹ nhàng

27. Vigilance, energy (pramā) - Bất phóng dật; không buông lung theo dục vọng

28. Equanimity (upekṣā) - Hành xả; tâm niệm bình đẳng, không vướng mắc, không chấp trước, không so đo phân biệt

29. Non-harming (ahiṃsā) - Bất hoại;  không có ý làm tổn thương, làm hại người khác


Six Primary Unwholesome (Kleśa) - 6 Căn Bản Phiền Não


30. Covetousness (rāga) - Tham;  thấy gì vừa ý thì tham, muốn chiếm đoạt

31. Hatred (pratigha) - Sân; gặp điều không vừa ý thì oán giận

32. Ignorance (mudhi) - Si; vô minh, không sáng suốt 

33. Arrogance (māna) - Mạn; kiêu mạn, tự cao

34. Doubt (vicikitsā) - Nghi; ngờ vực, do dự

35. Wrong view (dṛṣṭi) - Tà kiến,  thấy biết sai lạc


Twenty Minor Evils or Minor Afflictions (upaklesa) - 20 Tùy Phiền Não


36. Anger (krodha) - Phẫn; nóng giận, bực tức, cộc cằn

37. Resenment, Enmity (upanāha) - Hận; oán hờn

38. Concealment (mrakṣa) - Phú; che dấu tội lỗi 

39. Affliction (pradāśa) - Não; buồn phiền, bứt rứt, ẩn ức không yên

40. Jealousy (īrṣyā) - Tật, ganh ghét

41. Parsimony (matsarya) - Xan;  bỏn sẻn, keo kiệt

42. Deception (maya) - Cuống; : dối gạt

43. Guile (śāṭhya ) - Siểm; nịnh hót, gièm siểm

44. Desire to harm (vihiṃsā) - Hại; có ý làm thương hại người

45. ​​Pride (mada) - Kiêu;  khoe khoang, tự kiêu, tự

46. Lack of inner shame (āhrīkya - Vô tàm; làm lỗi mà không biết tự xấu hổ

47. Lack of shame before others (anapatrāpya) - Vô quý; tài đức không bằng người mà không biết tự thẹn

48. Restlessness (auddhatya) - Trạo cử; chao động không yên

49. Drowsiness (styāna) - Hôn trầm; mê muội, dật dờ, trì trệ

50. Lack of faith (āśraddhyā) - Bất tín; đa nghi, không tin tưởng

51. Laziness (kausīdya) - Giải đãi;  biếng nhác, bê trễ

52. Negligence (pramāda) - Phóng dật;  buông lung, buông trôi

53. Forgetfulness (muṣitasmṛtitā) - Thất niệm; lãng quên, không có chánh niệm

54. Distraction (vikṣepa) - Tán loạn; xao xuyến, rối loạn

55. Lack of discernment  (asamprajnaya) - Bất chánh tri;  hiểu lầm, biết không chính xác


Four indeterminate dharmas (aniyata) - 4 Tâm Sở Bất Định

56. Repentance (kaukṛtya) - Hối;  hối hận về sự việc đã làm

57. Drowsiness (middha) - Thụy miên; buồn ngủ

58. Reflection (vitarka) - Tầm;  suy tư, tìm hiểu phần dễ thấy của sự lí

59. Investigation (vicāra) - Tứ;  suy tư, nghiên cứu, phân tích để hiểu rõ phần sâu sắc của sự lí


60-70: Eleven Form-elements (rupa-dharma) - 11 Sắc pháp

60. Eye (caksus)  - Nhãn

61. Ear (srota) - Nhĩ

62. Nose (ghrana) - Tỷ

63. Tongue (jihva) - Thiệt

64. Body (kaya) - Thân

65. Form (rupa) - Sắc

66. Sound (sabda) - Thanh

67. Smell (gandha) - Hương

68. Taste (rasa) - Vị

69. Touch (sprastavya) - Xúc 

70. Forms - Pháp xứ sở nhiếp

Pháp xứ sở nhiếp sắc bao gồm cực lược sắc, cực huýnh sắc, sơ dãn sắc, biến kế khởi sắc và Định sở sanh tự sắc.


Twenty-four Things Not Associated with Mind (citta-viprayuktasamskara) - 24 Tâm Bất Tương Ưng Hành Pháp

71. Acquisition (prapti) - Đắc

72. Life (jivitendriya) - Mạng căn

73. Nature of sharing similar species (nikaya-sabhaga ) - Chúng đồng phần

74. Nature of making different species (visabhaga) - Di sanh pháp

75. Meditative concentration in thoughtless heaven (asamjnisamapatti) - vô tưởng định

76. Meditative concentration in extinction (nirodhasamapatti) - Diệt tận định

77. Facts obtained by thoughtless meditation (asamjnika) - Vô tưởng quả

78. Name (namakaya (skt), word (padakaya) - Danh thân

79. Word ((padakaya)  - Cú thân

80. Letter (vyanjanakaya)  - Văn thân

81. Birth ((jati) -  Sanh

83.  Stability( sthiti) age ((jara): trụ
84. Age (jara) - Lão

85. Impermanence (anityata) - Vô thường

86. Becoming (pravrtti) - Lưu chuyển

87. Distinction (pratiniyama) - Định dị

88. Union (yoga (skt) - Tương ứng

89. Speed (java)succession (anukrama) - Thế tốc

90. Region (desa (skt), time (kala) - Phương thời, Thứ đệ

91. Number (samkhya) - Số

92. Totality (samagri) - Hòa hợp tánh

93. Differentiation (anyathatva) - Bất hòa hợp tánh


Six Unconditioned Dharma (asamskrta-dharma) - 6 Vô Vi Pháp

95. Space (akasa) - Hư không vô vi

96. Extinction obtained by knowledge (pratisamkhyanirodha) - Trạch diệt vô vi

97. Extinction not by knowledge but by nature (apratisamkhya-nirodha) - Phi trạch diệt vô vi

98. Extinction by a motionless state of heavenly meditation (aniinjya) - Bất động vô vi diệt
99. Extinction by the stoppage of idea and sensation by an arhat (samjna-vedayita-nirodha) - Tưởng thọ diệt vô vi

100. True suchness (tathata) - Chân như vô vi