LECTURE 8
(One Hundred Dharmas)
(source: BDG - Buddhistdoor Global)
100 pháp Đại Thừa:
Eight kinds of Mind (citta-dharma) - 8 thức
1. Eye-consciousness (caksur-vijnana) - Nhãn thức
2. Ear-consciousness (srotravijnana) - Nhĩ thức
3. Nose-consciousness (ghrana-vijnana) - Tỷ thức
4. Tongue consciousness (jihva-vijnana) - Thiệt thức
5. Body-consciousness (kaya-vijnana) - Thân thức
6. Conscious mind (mono-vijnana) - Ý thức
7. Subconscious mind (manas) - Mạc-na thức
8. Ideation store (alaya-vijnana). A-lại-da thức
Fifty-one Mental Formations (Caitasika-dharma): 51 Tâm Sở Hữu Pháp (Tâm Sở)
Five Universals (sarvatraga) - 5 Tâm Sở Biến Hành
9. Contact (sparśa) - Xúc, sự tiếp xúc giữa các căn và các trần
10. Attention (manaskara) - Tác Ý; sự chú ý, sự kích thích để phát sinh nhận thức
11. Feeling (vedanā) - Thọ; cảm thọ, cảm xúc
11. Perception (saṃjñā) - Tưởng; nhận thức, tri giác về một đối tượng, hiện tượng
12. Volition (cetanā) - Tư; sự quyết định, từ đó phát sinh ra các hiện tượng tâm lí khác
Five Particulars (viniyata) - 5 Tâm Sở Biệt Cảnh
14. Desire (chanda) - Dục; ước muốn, ham muốn
15. Determination (adhimokṣa) - Thắng giải; hiểu biết rõ ràng, không nghi ngờ
16. Mindfulness (smṛti) - Niệm
17. Concentration (samadhi) - Định
18. Wisdom (prajñā) - Tuệ
Eleven Wholesome (Kuśala) - 11 Tâm Sở Thiện
19. Faith (śraddhā) - Tín; tin tưởng
20. Inner shame (hrī) - Tàm; tự thẹn, tự biết xấu hổ với lầm lỗi của mình
21. Shame before others (apatrāpya) - Quí; biết tự thẹn khi thấy mình không trong sạch, không cao thượng như người
22. Absence of craving (alobha) - Vô tham; gặp thuận cảnh không sinh lòng tham trước
23. Absence of hatred (adveśa) - Vô sân; gặp nghịch cảnh không sinh lòng oán giận
24. Absence of ignorance (amoha) - Vô si; sáng suốt, thấy biết đúng với sự thật
25. Diligence, energy (vīrya) - Cần; siêng năng tu tập thiện nghiệp
26. Tranquility, ease (praśrabdhi) - Khinh an; thư thái, nhẹ nhàng
27. Vigilance, energy (pramā) - Bất phóng dật; không buông lung theo dục vọng
28. Equanimity (upekṣā) - Hành xả; tâm niệm bình đẳng, không vướng mắc, không chấp trước, không so đo phân biệt
29. Non-harming (ahiṃsā) - Bất hoại; không có ý làm tổn thương, làm hại người khác
Six Primary Unwholesome (Kleśa) - 6 Căn Bản Phiền Não
30. Covetousness (rāga) - Tham; thấy gì vừa ý thì tham, muốn chiếm đoạt
31. Hatred (pratigha) - Sân; gặp điều không vừa ý thì oán giận
32. Ignorance (mudhi) - Si; vô minh, không sáng suốt
33. Arrogance (māna) - Mạn; kiêu mạn, tự cao
34. Doubt (vicikitsā) - Nghi; ngờ vực, do dự
35. Wrong view (dṛṣṭi) - Tà kiến, thấy biết sai lạc
Twenty Minor Evils or Minor Afflictions (upaklesa) - 20 Tùy Phiền Não
36. Anger (krodha) - Phẫn; nóng giận, bực tức, cộc cằn
37. Resenment, Enmity (upanāha) - Hận; oán hờn
38. Concealment (mrakṣa) - Phú; che dấu tội lỗi
39. Affliction (pradāśa) - Não; buồn phiền, bứt rứt, ẩn ức không yên
40. Jealousy (īrṣyā) - Tật, ganh ghét
41. Parsimony (matsarya) - Xan; bỏn sẻn, keo kiệt
42. Deception (maya) - Cuống; : dối gạt
43. Guile (śāṭhya ) - Siểm; nịnh hót, gièm siểm
44. Desire to harm (vihiṃsā) - Hại; có ý làm thương hại người
45. Pride (mada) - Kiêu; khoe khoang, tự kiêu, tự
46. Lack of inner shame (āhrīkya - Vô tàm; làm lỗi mà không biết tự xấu hổ
47. Lack of shame before others (anapatrāpya) - Vô quý; tài đức không bằng người mà không biết tự thẹn
48. Restlessness (auddhatya) - Trạo cử; chao động không yên
49. Drowsiness (styāna) - Hôn trầm; mê muội, dật dờ, trì trệ
50. Lack of faith (āśraddhyā) - Bất tín; đa nghi, không tin tưởng
51. Laziness (kausīdya) - Giải đãi; biếng nhác, bê trễ
52. Negligence (pramāda) - Phóng dật; buông lung, buông trôi
53. Forgetfulness (muṣitasmṛtitā) - Thất niệm; lãng quên, không có chánh niệm
54. Distraction (vikṣepa) - Tán loạn; xao xuyến, rối loạn
55. Lack of discernment (asamprajnaya) - Bất chánh tri; hiểu lầm, biết không chính xác
Four indeterminate dharmas (aniyata) - 4 Tâm Sở Bất Định
56. Repentance (kaukṛtya) - Hối; hối hận về sự việc đã làm
57. Drowsiness (middha) - Thụy miên; buồn ngủ
58. Reflection (vitarka) - Tầm; suy tư, tìm hiểu phần dễ thấy của sự lí
59. Investigation (vicāra) - Tứ; suy tư, nghiên cứu, phân tích để hiểu rõ phần sâu sắc của sự lí
60-70: Eleven Form-elements (rupa-dharma) - 11 Sắc pháp
60. Eye (caksus) - Nhãn
61. Ear (srota) - Nhĩ
62. Nose (ghrana) - Tỷ
63. Tongue (jihva) - Thiệt
64. Body (kaya) - Thân
65. Form (rupa) - Sắc
66. Sound (sabda) - Thanh
67. Smell (gandha) - Hương
68. Taste (rasa) - Vị
69. Touch (sprastavya) - Xúc
70. Forms - Pháp xứ sở nhiếp
Pháp xứ sở nhiếp sắc bao gồm cực lược sắc, cực huýnh sắc, sơ dãn sắc, biến kế khởi sắc và Định sở sanh tự sắc.
Twenty-four Things Not Associated with Mind (citta-viprayuktasamskara) - 24 Tâm Bất Tương Ưng Hành Pháp
71. Acquisition (prapti) - Đắc
72. Life (jivitendriya) - Mạng căn
73. Nature of sharing similar species (nikaya-sabhaga ) - Chúng đồng phần
74. Nature of making different species (visabhaga) - Di sanh pháp
75. Meditative concentration in thoughtless heaven (asamjnisamapatti) - vô tưởng định
76. Meditative concentration in extinction (nirodhasamapatti) - Diệt tận định
77. Facts obtained by thoughtless meditation (asamjnika) - Vô tưởng quả
78. Name (namakaya (skt), word (padakaya) - Danh thân
79. Word ((padakaya) - Cú thân
80. Letter (vyanjanakaya) - Văn thân
81. Birth ((jati) - Sanh
83. Stability( sthiti) age ((jara): trụ
84. Age (jara) - Lão
85. Impermanence (anityata) - Vô thường
86. Becoming (pravrtti) - Lưu chuyển
87. Distinction (pratiniyama) - Định dị
88. Union (yoga (skt) - Tương ứng
89. Speed (java)succession (anukrama) - Thế tốc
90. Region (desa (skt), time (kala) - Phương thời, Thứ đệ
91. Number (samkhya) - Số
92. Totality (samagri) - Hòa hợp tánh
93. Differentiation (anyathatva) - Bất hòa hợp tánh
Six Unconditioned Dharma (asamskrta-dharma) - 6 Vô Vi Pháp
95. Space (akasa) - Hư không vô vi
96. Extinction obtained by knowledge (pratisamkhyanirodha) - Trạch diệt vô vi
97. Extinction not by knowledge but by nature (apratisamkhya-nirodha) - Phi trạch diệt vô vi
98. Extinction by a motionless state of heavenly meditation (aniinjya) - Bất động vô vi diệt
99. Extinction by the stoppage of idea and sensation by an arhat (samjna-vedayita-nirodha) - Tưởng thọ diệt vô vi
100. True suchness (tathata) - Chân như vô vi